CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ 3 LÕI CVV (Cu/PVC/PVC) - 0,6/1kV

Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Hương, Huyện Châu Thành, T. Tiền Giang
logo

Hotline 24/7

0931.0909.00

Bộ Phận CSKH

0908.6715.16

CÁP ĐIỆN LỰC HẠ THẾ 3 LÕI CVV (Cu/PVC/PVC) - 0,6/1kV

  • CVV (Cu/PVC/PVC) - 0,6/1kV
  • 5
  • Liên hệ
  • - +

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1

Nhận biết lõi:

  • Bằng màu cách điện:
    • Cáp 1 lõi: Màu đen.
    • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1

Nhận biết lõi:

  • Bằng màu cách điện:
    • Cáp 1 lõi: Màu đen.
    • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).

 cáp điện lực hạ thế  CVV - 0,6/1kV 3 lõi cách điện PVC

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1

Nhận biết lõi:

  • Bằng màu cách điện:
    • Cáp 1 lõi: Màu đen.
    • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).
  • Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:
    • Cáp 1 lõi: không vạch.
    • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER).
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Đặc tính kĩ thuật:

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

Các lựa chọn:

    • CVV-3x16 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x16
    • CVV-3x25 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x25
    • CVV-3x35 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x35
    • CVV-3x50 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x50
    • CVV-3x70 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x70
    • CVV-3x95 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x95
    • CVV-3x120 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x120
    • CVV-3x150 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x150
    • CVV-3x185 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x185
    • CVV-3x240 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x240
    • CVV-3x300 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x300
    • CVV-3x400 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x400

Đặc tính kỹ thuật cáp điện lực hạ thế  CVV - 0,6/1kV 3 lõi cách điện PVC

Cấu trúc cáp điện lực hạ thế CVV - 0,6/1kV 3 lõi cách điện PVC

 

 

 

 cáp điện lực hạ thế  CVV - 0,6/1kV 3 lõi cách điện PVC

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1

Nhận biết lõi:

  • Bằng màu cách điện:
    • Cáp 1 lõi: Màu đen.
    • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).
  • Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:
    • Cáp 1 lõi: không vạch.
    • Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER).
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Đặc tính kĩ thuật:

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
    • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
    • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

Các lựa chọn:

    • CVV-3x16 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x16
    • CVV-3x25 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x25
    • CVV-3x35 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x35
    • CVV-3x50 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x50
    • CVV-3x70 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x70
    • CVV-3x95 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x95
    • CVV-3x120 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x120
    • CVV-3x150 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x150
    • CVV-3x185 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x185
    • CVV-3x240 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x240
    • CVV-3x300 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x300
    • CVV-3x400 - 0,6/1kV : Tiết diện 3x400

Đặc tính kỹ thuật cáp điện lực hạ thế  CVV - 0,6/1kV 3 lõi cách điện PVC

Cấu trúc cáp điện lực hạ thế CVV - 0,6/1kV 3 lõi cách điện PVC

 

 

 

Sản phẩm cùng loại
0