Đèn Led tuýp thủy tinh
Màu sắc |
Loại 3000K: ánh sáng vàng |
---|---|
Quy cách đóng gói |
01 SP/hộp đơn; 100 SP/1 kiện |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCVN 10855-2-1 (IEC 62722 -2 – 1) |
Bảo hành |
Loại 3000K bảo hành 36 tháng kể từ ngày xuất bán |
Màu sắc |
Loại 3000K: ánh sáng vàng |
---|---|
Quy cách đóng gói |
01 SP/hộp đơn; 100 SP/1 kiện |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCVN 10855-2-1 (IEC 62722 -2 – 1) |
Bảo hành |
Loại 3000K bảo hành 36 tháng kể từ ngày xuất bán |
· Kiểu dáng hình ống dài; sử dụng cho chiếu sáng trong nhà.
. Chóa tán quang thủy tinh trong suốt có phủ sơn tán quang trắng, góc chiếu sáng rộng: loại 6500K = 270 độ, loại 3000K – 240 độ ; độ sáng ổn định ở dải điện áp loại 6500K = AC (100 ÷ 265) V, loại 3000K = AC (170÷ 250) V.
. Sử dụng chip led cao cấp SANAN đứng TOP 10 trên thế giới giúp sản phẩm có hiệu suất phát quang cao và tuổi thọ vượt trội so với các sản phẩm đèn LED buld cùng công suất trên thị trường; tiết kiệm 80% so với đèn sợi đốt và 60% so với đèn Compact.
. Thiết kế thân nhôm, nhựa giúp đèn tản nhiệt tốt hơn, tăng tuổi thọ của đèn. Khả năng chịu va đập và chịu tác động ngoại lực không lo bị nổ, vỡ; tuổi thọ của đèn loại 6500K lên tới 30000 giờ; loại 3000K lên tới 20000 giờ.
. Vỏ nhựa kỹ thuật PC chống lão hóa theo thời gian. Không phát ra tia UV, tia cực tím và không chứa thủy ngân gây hại cho người sử dụng.
. Sử dụng vật liệu có thể tái chế, không phát thải chất thải nguy hại.
Công suất (W) | Mã | Nhiệt độ màu (K) | Quang thông (lm) | Chỉ số hoàn màu (Ra) | Đui đèn |
---|---|---|---|---|---|
10 | TU 01 | 6500 | - | 80 | G13 |
20 | TU 02 | 6500 | 2000 | ||
TU 06 | 3000 | - | |||
24 | TU 03 | 6500 | 2400 | ||
TU 04 | 3000 | 2170 | |||
28 | TU 05 | 6500 | 2800 | ||
TU 07 | 3000 |
· Kiểu dáng hình ống dài; sử dụng cho chiếu sáng trong nhà.
. Chóa tán quang thủy tinh trong suốt có phủ sơn tán quang trắng, góc chiếu sáng rộng: loại 6500K = 270 độ, loại 3000K – 240 độ ; độ sáng ổn định ở dải điện áp loại 6500K = AC (100 ÷ 265) V, loại 3000K = AC (170÷ 250) V.
. Sử dụng chip led cao cấp SANAN đứng TOP 10 trên thế giới giúp sản phẩm có hiệu suất phát quang cao và tuổi thọ vượt trội so với các sản phẩm đèn LED buld cùng công suất trên thị trường; tiết kiệm 80% so với đèn sợi đốt và 60% so với đèn Compact.
. Thiết kế thân nhôm, nhựa giúp đèn tản nhiệt tốt hơn, tăng tuổi thọ của đèn. Khả năng chịu va đập và chịu tác động ngoại lực không lo bị nổ, vỡ; tuổi thọ của đèn loại 6500K lên tới 30000 giờ; loại 3000K lên tới 20000 giờ.
. Vỏ nhựa kỹ thuật PC chống lão hóa theo thời gian. Không phát ra tia UV, tia cực tím và không chứa thủy ngân gây hại cho người sử dụng.
. Sử dụng vật liệu có thể tái chế, không phát thải chất thải nguy hại.
Công suất (W) | Mã | Nhiệt độ màu (K) | Quang thông (lm) | Chỉ số hoàn màu (Ra) | Đui đèn |
---|---|---|---|---|---|
10 | TU 01 | 6500 | - | 80 | G13 |
20 | TU 02 | 6500 | 2000 | ||
TU 06 | 3000 | - | |||
24 | TU 03 | 6500 | 2400 | ||
TU 04 | 3000 | 2170 | |||
28 | TU 05 | 6500 | 2800 | ||
TU 07 | 3000 |